KHOA XÉT NGHIỆM – DI TRUYỀN HỌC

Chất lượng – Nhanh chóng – An toàn

  1. Giới thiệu chung

       Khoa Xét nghiệm – Di truyền học (XN-DTH) là 1 trong 5 khoa Cận lâm sàng trực thuộc Bệnh viện Phụ Sản thành phố Cần Thơ. Cùng với sự phát triển của bệnh viện, khoa XN-DTH đã làm tốt vai trò của mình là cung cấp các kết quả cận lâm sàng hỗ trợ cho các khoa lâm sàng thực hiện việc khám và điều trị.

  1. Chức năng, nhiệm vụ

       Chức năng

Là cơ sở thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm về huyết học, truyền máu, hóa sinh-miễn dịch, vi sinh, sinh thiết, tế bào học, giải phẩu bệnh, sàng lọc sơ sinh và trước sinh, chẩn đoán di truyền theo yêu cầu của lâm sàng góp phần nâng cao chất lượng chẩn đoán bệnh và theo dõi kết quả điều trị, đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Ban Giám đốc bệnh viện và chịu trách nhiệm trước Ban Giám đốc về tổ chức thực hiện các hoạt động tại khoa.

       Nhiệm vụ: Thực hiện các xét nghiệm phục vụ khám chữa bệnh, cụ thể như sau:

  1. Huyết học và truyền máu:
  • Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi,
  • Nhóm máu ABO/hệ Rh bằng phương pháp gelcard tự động/bán tự động
  • Đông máu (PTs, APTT, Fibrinogen)
  • Ký sinh trùng sốt rét, phết máu ngoại vi
  • Dự trữ máu (hồng cầu lắng, huyết tương tươi đông lạnh) và các chế phẩm máu khác theo yêu cầu của khoa lâm sàng.
  1. Sinh hóa:
  • Sinh hóa máu:  Glucose, HbA1C, Dung nạp Glucose, Chức năng gan (AST, ALT, GGT), Chức năng thận (Ure, Creatinin), Bộ mỡ (Triglycerid, Cholesterol, HDL-C, LDL-C), Canxi toàn phần, Ca2+, Natri, Kali, Clo, Magie, Sắt, Bệnh Gout (Acid Uric), Albumin, Protein toàn phần, Bilirubin (toàn phần, trực tiếp), CRP hs, Lactate, Amylase, LDH.
  • Sinh hóa nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ.
  1. Miễn dịch:
  • Ferritin, Beta HCG, Viêm gan siêu vi B (HbsAg, HbeAg), Kháng thể viêm gan B (Anti HBs), Viêm gan siêu vi C (Anti HCV), Anti HIV, Giang mai,  Bệnh tuyến giáp (FT3, FT4, TSH), Ung thư buồng trứng (CA 12-5, HE4 - tính nguy cơ ROMA), Ung thư vú (CA 15-3), Ung thư ruột, phổi (CEA), Ung thư ruột, tụy (CA 19-9), Ung thư tiền liệt tuyến (PSA), Ung thư tinh hoàn, gan (AFP), Hormon nội tiết (AMH: Đánh giá khả năng dự trữ của buồng trứng, FSH, LH, Estradiol, Progesteron, Testosteron, Prolactin, Testosteron), Các vi trùng gây nhiễm trùng thai (Toxoplasma Gondii IgM, Toxoplasma Gondii IgG, Rubella IgM, Rubella IgG, Cytomegalovirus IgM, Cytomegalovirus IgG).
  1.  Vi sinh
  • Vi khuẩn nhuộm soi/ Vi nấm soi tươi
  • Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
  • Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
  • Nuôi cấy định danh vi khuẩn.
  • Vi khuẩn kháng thuốc định tính (kháng sinh đồ).
  • Test nhanh:
  • Sốt xuất huyết NS1Ag, IgM/IgG
  • Bệnh Tay chân miệng EV71
  • HIV
  • Giang mai
  • Virut Sars-CoV-2
  1. Sàng lọc trước sinh và sơ sinh
  • Sàng lọc trước sinh
  • Double test (sàng lọc hội chứng Down, Patau, Edwward): Tuổi thai 11-13 tuần 6 ngày
  • Sàng lọc tiền sản giật sớm từ tuổi thai 11-13 tuần 6 ngày : định lượng PLGF kết hợp siêu âm đo PI động mạch tử cung và chỉ số huyết áp động mạch trung bình.
  • Triple test (sàng lọc hội chứng Down, Edwward, dị tật ống thần kinh): Tuổi thai 15-20 tuần 6 ngày
  • AFP (Sàng lọc hội chứng dị tật ống thần kinh): Tuổi thai 15-20 tuần 6 ngày.
  • Sàng lọc trước sinh không xâm lấn (NIPT)
  • Các tác nhân gây nhiễm trùng bào thai: TORCH (Toxoplasma, Rubella, Cytomegalovirus - CMV, HIV, Giang mai, viêm gan B – HbsAg…).
  • Nghiệm pháp dung nạp Glucose dành cho thai phụ (tuổi thai 24-28 tuần)
  • Xét nghiệm nhiễm liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) ở thai phụ (tuổi thai 35 – 37 tuần)
  • Sàng lọc sơ sinh trên mẫu máu gót chân:
  • Sàng lọc sơ sinh 3 bệnh (thiếu men G6PD, suy giáp, tăng sản tuyến thượng thận)
  • Sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
  • Sàng lọc sơ sinh 3 bệnh (Định lượng Biotinidase, định lượng Galactosemia, định lượng Immunoreactive Trypsinogen)
  1. Sàng lọc ung thư cổ tử cung
  • HPV – PCR (Human Papilloma Virus)
  • Thinprep Pap test, Cyprep Pap test
  •  Pap’smear
  1. Sinh học phân tử kỹ thuật cao
  • QF – PCR/ dịch ối (chẩn đoán rối loạn nhiễm sắc thể 13; 18; 21; X; Y )
  • Xét nghiệm liên cầu khuẩn nhóm B bằng kỹ thuật real-time PCR (GBS)
  • Prenatal Bobs
  • Rubella/ dịch ối – PCR, TORCH-PCR
  • Karyotype (nhiễm sắc thể đồ )/ máu/ dịch ối
  • Xét nghiệm tìm Đột biến gen Thalassemia
  • Xét nghiệm Real-time PCR (Chlamydia + Lậu)
  1. Thế mạnh

       Nhân sự:

       * Trưởng khoa: ThsBs. Lê Hồng Thịnh

       * Phó Trưởng khoa: ThS. Nguyễn Chung Viêng

       * Kỹ thuật viên trưởng: Ths Huỳnh Văn Quốc Vũ

      * Nhân sự: 40 ( ThsBs: 01; BSCKI: 01; BS: 03; Ths KTXNYH: 01; Ths Hóa sinh: 01; Ths KH: 01; Ths CNSH: 02; KS/CNCNSH: 04; CNSH: 5; CNHH: 01; CNKH: 01; CNXN: 16; KTV: 01; CĐXN: 01; DSĐH: 01)

Hình tập thể khoa XNDTH

ThS. BS. Lê Hồng Thịnh - Trưởng khoa XNDTH

ThS. Nguyễn Chung Viêng - Phó trưởng khoa XNDTH

       Trang thiết bị

  • Thiết bị xét nghiệm Huyết học tự động:
  • Máy huyết học Sysmex XN-1000, hãng Sysmex Corporation, nước sản xuất Nhật
  • Máy huyết học Sysmex XN-350, hãng Sysmex Corporation, nước sản xuất Nhật
  • Thiết bị xét nghiệm Nhóm máu:
  • Hệ thống xác định nhóm máu tự động hoàn toàn (Magister C24), hãng Sanquin, nước sản xuất Hà Lan
  • Máy định nhóm máu Grifols, hang Grifols, nước sản xuất Tây Ban Nha
  • Thiết bị xét nghiệm Đông máu tự động:
  • Máy đông máu Sysmex CS-2400, hãng Sysmex, nước sản xuất Nhật
  • Máy đông máu ACL TOP 550, hãng IL, nước sản xuất Mỹ
  • Hệ thống xét nghiệm Sinh hóa - Miễn dịch tự động:
  • Máy xét nghiệm sinh hóa-miễn dịch Architect Ci8200, hãng Abbott, nước sản xuất Mỹ
  • Máy xét nghiệm miễn dịch Cobas e601, hãng Roche, nước sản xuất Nhật
  • Máy miễn dịch tự động Centaur XPT, hãng Siemens, nước sản xuất Ailen
  • Máy xét nghiệm sinh hóa C501, hãng Roche, nước sản xuất Thụy Sĩ…
  • Thiết bị xét nghiệm Thinprep Pap T2000, hãng Hologic, nước sản xuất Mỹ.
  • Bộ Thiết bị XN QF – PCR (máy điện di 3500 và các máy phụ trợ), hãng Applied Biosystem- Life Technologies, nước sản xuất Nhật
  • Hệ thống xét nghiệm sàng lọc trước sinh:
  • Máy Auto Delfia, hãng sản xuất PerkinElmer, nước sản xuất Phần Lan
  • Máy miễn dịch Immulite 1000, hãng Siemens, nước sản xuất Mỹ
  • Hệ thống xét nghiệm HPV – PCR Cobas 4800, hãng Roche, nước sản xuất Thụy Sĩ.
  • Hệ thống sàng lọc sơ sinh hoàn toàn tự động, công suất cao, hãng Perkin Elmer, nước sản xuất Phần Lan
  • Hệ thống sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh, hãng PerkinElmer Health Sciences, nước sản xuất Canada
  • Hệ thống xét nghiệm Prenatal Bobs (và các máy phụ trợ), hãng Luminex, nước sản xuất Mỹ.
  1. Định hướng phát triển
  • Tiếp tục giữ vững vai trò và phát huy những tiềm năng vốn có và đồng thời triển khai các kỹ thuật mới như:
  • Xét nghiệm khẳng định Sars-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime PCR (RT- PCR)
  • Sàng lọc trước sinh không xâm lấn (NIPT)
  • Sàng lọc phôi tiền làm tổ
  • Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ phân tử Micro-array
  • Định hướng Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 15189:2014 trong lĩnh vực xét nghiệm.
  1. Thành tích đạt được
  • Tập thể lao động tiên tiến từ năm 2014-2021.
  • Tập thể lao động xuất sắc năm 2015, 2017, 2018, 2020.
  • Giấy khen của Sở Y tế TP. Cần Thơ từ năm 2015-2021.
  • Tham gia và đạt các chương trình ngoại kiểm xét nghiệm hàng năm do Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm TP. Hồ Chí Minh cấp.
  • Đạt mức 3 về quản lý chất lượng xét nghiệm theo tiêu chuẩn của Bộ tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm theo Quyết định 2429/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 12/06/2017.

tin nổi bật


Liên kiết

Tiện ích

  • Bệnh viện phụ sản TPCT
  • Bệnh viện phụ sản TPCT
  • Bệnh viện phụ sản TPCT
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ
  • Bệnh viện phụ sản TP. Cần Thơ